37K-567.97
- 37K56797TKBS005
-
Liên hệ
-
Số lượng:
» Dãy số chứa 56 mang thêm ý nghĩa là Sinh lộc
Con số 56 trên biển số xe được xem là con số may mắn và sinh lộc. Cụ thể khi luận nghĩa của con số này, người ta đã giải mã rằng số 5 là con số sinh, biểu trưng cho sự sinh sôi nảy nở của vạn vật; còn trong phiên âm Hán Việt, số 6 đọc là lục nên khi đọc lệch là thành lộc với hàm ý mang lại nhiều may mắn và phúc lộc. Như vậy, nếu biển số xe có chứa con số này sẽ mang đến nhiều cơ hội tốt đẹp về tài lộc cho chủ sở hữu. Ngoài ra, 56 là con số tiến nên nó còn biểu thị cho sự hòa thuận, hạnh phúc, viên mãn trong cuộc sống của gia chủ.
» Dãy số chứa 67 mang thêm ý nghĩa là Lộc mất
Số 67 trên biển số xe được dịch là lộc thất, ý chỉ sự tàn lụi, lộc có đến rồi cũng đi trong tích tắc. Từ đó, con số này được xem là không may mắn và có thể mang lại những điều xui xẻo cho người sở hữu. Do đó nhiều người không thích con số này xuất hiện trên biển số xe.
» Dãy số chứa 79 mang thêm ý nghĩa là Thần tài lớn
Biển số xe đuôi 79 được ví như "thần Tài lớn", biểu tượng cho sự may mắn, luôn được thần linh phù hộ. Không những thế, con số này còn giúp bạn có thêm sự thoải mái và an toàn cho mọi chuyến hành trình. Vì thế, 79 được giới mê xe đặc biệt quan tâm và mong muốn sở hữu với niềm tin vào tài lộc và thịnh vượng mà con số này mang lại.
» Dãy số chứa 97 mang thêm ý nghĩa là Trường thọ
Theo quan niệm dân gian, con số 97 gắn liền với biểu tượng của con chim hạc. Vì vậy, cặp số 97 có ý nghĩa đại diện cho khí chất thanh cao cũng như sức sống trường thọ. Nó thể hiện khát vọng sống mạnh mẽ với mong muốn được bay cao, vươn xa đến với một tương lai mới tốt đẹp hơn.
Biển số 56797 phù hợp với mệnh:
Biển số 56797 không phù hợp với mệnh:
Chi tiết độ phù hợp
Mệnh Kim: 8 / 10 điểm
Người mang mệnh kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
Mệnh Mộc: 2 / 10 điểm
Người mang mệnh mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
Mệnh Thủy: 7 / 10 điểm
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027…
Mệnh Hỏa: 7 / 10 điểm
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2017, 2016, 2024, 2025, 2038, 2039.
Mệnh Thổ: 6 / 10 điểm
Mệnh thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.