37K-566.67
- 37K56667TKBS004
-
Liên hệ
-
Số lượng:
» Dãy số chứa 56 mang thêm ý nghĩa là Sinh lộc
Con số 56 trên biển số xe được xem là con số may mắn và sinh lộc. Cụ thể khi luận nghĩa của con số này, người ta đã giải mã rằng số 5 là con số sinh, biểu trưng cho sự sinh sôi nảy nở của vạn vật; còn trong phiên âm Hán Việt, số 6 đọc là lục nên khi đọc lệch là thành lộc với hàm ý mang lại nhiều may mắn và phúc lộc. Như vậy, nếu biển số xe có chứa con số này sẽ mang đến nhiều cơ hội tốt đẹp về tài lộc cho chủ sở hữu. Ngoài ra, 56 là con số tiến nên nó còn biểu thị cho sự hòa thuận, hạnh phúc, viên mãn trong cuộc sống của gia chủ.
» Dãy số chứa 66 mang thêm ý nghĩa là Song lộc
Ý nghĩa biển số xe đuôi 66 đặc biệt tốt đẹp với hàm ý là song lộc hay lộc kép. Đây là một con số phát tài, phát lộc, giúp gia chủ có được con đường tài lộc rạng rỡ, tiền đồ sáng lạng, công thành danh toại. Ngoài ra, 66 còn được xem như lá bùa hộ mệnh, phù hộ cho chủ xe tránh được những tai nạn cũng như vận hạn trong cuộc sống.
» Dãy số chứa 67 mang thêm ý nghĩa là Lộc mất
Số 67 trên biển số xe được dịch là lộc thất, ý chỉ sự tàn lụi, lộc có đến rồi cũng đi trong tích tắc. Từ đó, con số này được xem là không may mắn và có thể mang lại những điều xui xẻo cho người sở hữu. Do đó nhiều người không thích con số này xuất hiện trên biển số xe.
» Dãy số chứa 666 mang thêm ý nghĩa là Tam trường lộc
Theo phiên âm Hán Việt, số 6 được đọc là lục, nên người xưa thường quan niệm rằng đây là con số tài lộc, mang lại nhiều thuận lợi về tiền tài và phúc lộc cho người sở hữu. Như vậy, khi 3 con số 6 song hàng cùng nhau, nó sẽ tạo nên một nguồn sức mạnh vô hạn, thu hút nhiều may mắn và tài lộc về cho chủ nhân của nó. Họ là những người dễ được quý nhân phù trợ, nhận được nhiều phúc báo, nhờ vậy mà công việc làm ăn thuận lợi, cuộc sống sung túc, đủ đầy.
Biển số 56667 phù hợp với mệnh:
Biển số 56667 không phù hợp với mệnh:
Chi tiết độ phù hợp
Mệnh Kim: 10 / 10 điểm
Người mang mệnh kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
Mệnh Mộc: 1 / 10 điểm
Người mang mệnh mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
Mệnh Thủy: 8 / 10 điểm
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027…
Mệnh Hỏa: 6 / 10 điểm
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2017, 2016, 2024, 2025, 2038, 2039.
Mệnh Thổ: 5 / 10 điểm
Mệnh thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.