37K-466.89
- 37K46689TKBS001-37K46689TKBS005
-
Liên hệ
-
Số lượng:
» Dãy số chứa 46 mang thêm ý nghĩa là Tử lộc
Sở dĩ số 46 được cho là có ý nghĩa xấu bởi số 4 thường được đọc là "tứ" và gần giống với chữ "tử" - chết. Vì thế, khi số 4 đứng trước số 6, cặp số này sẽ có nghĩa là “tử lộc”, ý chỉ mất lộc, không còn tài lộc, mất hết may mắn nên người xưa rất kiêng kỵ việc sử dụng con số .
» Dãy số chứa 66 mang thêm ý nghĩa là Song lộc
Ý nghĩa biển số xe đuôi 66 đặc biệt tốt đẹp với hàm ý là song lộc hay lộc kép. Đây là một con số phát tài, phát lộc, giúp gia chủ có được con đường tài lộc rạng rỡ, tiền đồ sáng lạng, công thành danh toại. Ngoài ra, 66 còn được xem như lá bùa hộ mệnh, phù hộ cho chủ xe tránh được những tai nạn cũng như vận hạn trong cuộc sống.
» Dãy số chứa 68 mang thêm ý nghĩa là Lộc phát
Biển số xe 68 có nghĩa là lộc phát, phát tài phát lộc, tài lộc dồi dào, an khang thịnh vượng. Người sở hữu con số này sẽ luôn gặp thuận lợi, suôn sẻ trong công việc làm ăn, kinh doanh. Không những thế, số 68 còn giúp chủ nhân tạo niềm tin và nâng cao uy tín, thương hiệu, giúp công việc được hanh thông. Vì vậy, biển số xe có chứa 68 luôn được nhiều người săn đón.
» Dãy số chứa 89 mang thêm ý nghĩa là Phát trường cửu
Số 89 từ lâu đã được coi là một cặp số hoàn hảo, mang lại nhiều điều tốt đẹp cho người sở hữu nó. Theo phiên âm Hán Việt, số 8 đọc là bát và được hiểu theo nghĩa phát tài, phát lộc. Còn con số 9 được đọc là cửu và tượng trưng cho sự trường tồn, vĩnh cửu. Như vậy, con số 89 có ý nghĩa là phát trường cửu, phát triển lâu dài và bền vững. Hay nói cách khác, những người sơ hữu con số này sẽ có được sự đại phú đại quý cũng như địa vị trong cuộc sống.
Biển số 46689 phù hợp với mệnh:
Biển số 46689 không phù hợp với mệnh:
Chi tiết độ phù hợp
Mệnh Kim: 7 / 10 điểm
Người mang mệnh kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
Mệnh Mộc: 4 / 10 điểm
Người mang mệnh mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
Mệnh Thủy: 6 / 10 điểm
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027…
Mệnh Hỏa: 6 / 10 điểm
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2017, 2016, 2024, 2025, 2038, 2039.
Mệnh Thổ: 7 / 10 điểm
Mệnh thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.