37C-588.99
- 37C58899TKBS004-37C58899TKBS005
-
Liên hệ
-
Số lượng:
» Dãy số chứa 58 mang thêm ý nghĩa là Ngũ phát
Đối với biển số xe, con số 58 mang lại một ý nghĩa vô cùng tích cực. Con số này biểu trưng cho sự sinh sôi, phát triển và cả sự phú quý hưng thịnh. Từ đó, người chủ sở hữu con số này trên biển số xe sẽ thu hút được nhiều tài lộc cũng như có sự khởi sắc và thăng tiến trên con đường công danh, sự nghiệp.
» Dãy số chứa 88 mang thêm ý nghĩa là Đại Phát
Con số 88 trong biển số xe được xem là một cặp số đại hồng phát. Khi hai con số 8 đi cùng nhau, điều đó có nghĩa là sự may mắn, giàu có và tài lộc sẽ nhân lên gấp bội. Vì thế, nhiều chủ xe đặc biệt ưa chuộng con số này vì họ tin rằng nó sẽ giúp tài lộc nhanh chóng tìm đến, công danh sự nghiệp hanh thông, vận may đến thường xuyên. Và cũng vì đây là một cặp số đẹp nên không dễ gì ai có thể sở hữu được nó cho dù có nhiều tiền đi chăng nữa.
» Dãy số chứa 89 mang thêm ý nghĩa là Phát trường cửu
Số 89 từ lâu đã được coi là một cặp số hoàn hảo, mang lại nhiều điều tốt đẹp cho người sở hữu nó. Theo phiên âm Hán Việt, số 8 đọc là bát và được hiểu theo nghĩa phát tài, phát lộc. Còn con số 9 được đọc là cửu và tượng trưng cho sự trường tồn, vĩnh cửu. Như vậy, con số 89 có ý nghĩa là phát trường cửu, phát triển lâu dài và bền vững. Hay nói cách khác, những người sơ hữu con số này sẽ có được sự đại phú đại quý cũng như địa vị trong cuộc sống.
» Dãy số chứa 99 mang thêm ý nghĩa là Trường tồn
Trong âm Hán Việt, số 9 được đọc là "cửu", là biểu tượng cho sự trường thọ và vĩnh cửu. Thế nên, những người sở hữu con số này sẽ có sức khỏe tốt và ổn định cũng như gặp được nhiều điều tốt lành trong cuộc sống. Cặp số này cũng mang đến sức mạnh và quyền uy, kích thích tài khí giúp công việc thuận lợi, công danh thăng tiến.
Biển số 58899 phù hợp với mệnh:
Biển số 58899 không phù hợp với mệnh:
Chi tiết độ phù hợp
Mệnh Kim: 6 / 10 điểm
Người mang mệnh kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
Mệnh Mộc: 5 / 10 điểm
Người mang mệnh mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
Mệnh Thủy: 2 / 10 điểm
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027…
Mệnh Hỏa: 10 / 10 điểm
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2017, 2016, 2024, 2025, 2038, 2039.
Mệnh Thổ: 7 / 10 điểm
Mệnh thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.