37C-568.86
- 37C56886TKBS004-37C56886TKBS005-37C56886TKBS006
-
Liên hệ
-
Số lượng:
» Dãy số chứa 56 mang thêm ý nghĩa là Sinh lộc
Con số 56 trên biển số xe được xem là con số may mắn và sinh lộc. Cụ thể khi luận nghĩa của con số này, người ta đã giải mã rằng số 5 là con số sinh, biểu trưng cho sự sinh sôi nảy nở của vạn vật; còn trong phiên âm Hán Việt, số 6 đọc là lục nên khi đọc lệch là thành lộc với hàm ý mang lại nhiều may mắn và phúc lộc. Như vậy, nếu biển số xe có chứa con số này sẽ mang đến nhiều cơ hội tốt đẹp về tài lộc cho chủ sở hữu. Ngoài ra, 56 là con số tiến nên nó còn biểu thị cho sự hòa thuận, hạnh phúc, viên mãn trong cuộc sống của gia chủ.
» Dãy số chứa 68 mang thêm ý nghĩa là Lộc phát
Biển số xe 68 có nghĩa là lộc phát, phát tài phát lộc, tài lộc dồi dào, an khang thịnh vượng. Người sở hữu con số này sẽ luôn gặp thuận lợi, suôn sẻ trong công việc làm ăn, kinh doanh. Không những thế, số 68 còn giúp chủ nhân tạo niềm tin và nâng cao uy tín, thương hiệu, giúp công việc được hanh thông. Vì vậy, biển số xe có chứa 68 luôn được nhiều người săn đón.
» Dãy số chứa 88 mang thêm ý nghĩa là Đại Phát
Con số 88 trong biển số xe được xem là một cặp số đại hồng phát. Khi hai con số 8 đi cùng nhau, điều đó có nghĩa là sự may mắn, giàu có và tài lộc sẽ nhân lên gấp bội. Vì thế, nhiều chủ xe đặc biệt ưa chuộng con số này vì họ tin rằng nó sẽ giúp tài lộc nhanh chóng tìm đến, công danh sự nghiệp hanh thông, vận may đến thường xuyên. Và cũng vì đây là một cặp số đẹp nên không dễ gì ai có thể sở hữu được nó cho dù có nhiều tiền đi chăng nữa.
» Dãy số chứa 86 mang thêm ý nghĩa là Phát lộc
Theo quan niệm phổ biến, số 8 được hiểu là phát, còn số 6 được xem là lộc nên 86 được gọi là con số may mắn với ý nghĩa phát lộc. Vì thế, một biển số xe có chứa con số này sẽ giống như một lá bùa thu hút tiền tài, giúp con đường tài vận của chủ nhân sinh sôi nảy nở, hanh thông và làm ăn tấn phát.
Biển số 56886 phù hợp với mệnh:
Biển số 56886 không phù hợp với mệnh:
Chi tiết độ phù hợp
Mệnh Kim: 10 / 10 điểm
Người mang mệnh kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
Mệnh Mộc: 3 / 10 điểm
Người mang mệnh mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
Mệnh Thủy: 4 / 10 điểm
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027…
Mệnh Hỏa: 8 / 10 điểm
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2017, 2016, 2024, 2025, 2038, 2039.
Mệnh Thổ: 5 / 10 điểm
Mệnh thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.