30L-222.24
- 30L22224TKBS007
-
Liên hệ
-
Số lượng:
» Dãy số chứa 22 mang thêm ý nghĩa là Song hỷ
Từ xưa đến nay, mọi người luôn nghĩ rằng số 2 tượng trưng cho niềm vui, hạnh phúc, viên mãn, nên khi hai con số 2 kết hợp với nhau sẽ tạo nên một sức mạnh với niềm vui kép, niềm hạnh phúc nhân đôi hay có thể gọi là song hỷ. Bên cạnh đó 2 - 2 tạo nên cảm giác về sự cân bằng và hài hòa. Vậy nên, người sở hữu con số này sẽ luôn gặp được nhiều điều tích cực, vui vẻ, cát khí trong cuộc sống đời thường và cả trong công việc kinh doanh.
» Dãy số chứa 24 mang thêm ý nghĩa là Mãi phất
Nếu biển số xe có chứa số 24, chủ sở hữu sẽ nhận được những ảnh hưởng tích cực trong tình cảm, cuộc sống và cả công việc. Nó có nghĩa như một sợi dây gắn kết mạnh mẽ, giúp bạn có được niềm vui, hạnh phúc, gắn kết mọi thứ với nhau tạo nên một tổng thể tốt đẹp. Nhờ đó, bạn sẽ có được một trạng thái ổn định, giúp các mối quan hệ trong xã hội càng ngày càng tốt đẹp, thân thiết hơn.
» Dãy số chứa 222 mang thêm ý nghĩa là Tam trường mãi
Theo phong thủy, số 222 được coi là bộ số may mắn, tượng trưng cho sự cân bằng âm dương. Từ xa xưa, số 2 đã được mọi người đánh giá cao vì nó đại diện cho những quy luật vũ trụ gồm 2 mặt là ngày và đêm, nam và nữ, chẵn và lẻ, mặt trăng và mặt trời. Như vậy, số 222 được coi là khởi nguồn của mọi sự phát triển, sự đầy đủ và trọn vẹn, đem đến khả năng sinh sôi nảy nở, thăng tiến, tài lộc và sự vững chắc.
» Dãy số chứa 2222 mang thêm ý nghĩa là Tứ phúc mãi sinh
Biển số xe tứ quý 2 mang ý nghĩa tượng trưng cho sự ổn định, bền vững và lâu dài. Bởi số 2 đại diện cho một cặp, một đôi hạnh phúc (song hỷ), thể hiện sự vẹn toàn và mãi mãi, mang lại sự suôn sẻ trong mọi việc. Bên cạnh đó, bộ tứ này còn gửi gắm một thông điệp cho người sở hữu rằng hãy luôn tự tin vào bản thân, dũng cảm đưa ra những quyết định đúng đắn và kiên định với lý tưởng của bản thân, không chùn bước trước khó khăn và thử thách.
Biển số 22224 phù hợp với mệnh:
Biển số 22224 không phù hợp với mệnh:
Chi tiết độ phù hợp
Mệnh Kim: 9 / 10 điểm
Người mang mệnh kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
Mệnh Mộc: 6 / 10 điểm
Người mang mệnh mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
Mệnh Thủy: 1 / 10 điểm
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027…
Mệnh Hỏa: 8 / 10 điểm
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2017, 2016, 2024, 2025, 2038, 2039.
Mệnh Thổ: 6 / 10 điểm
Mệnh thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.